CÁC MẪU CÂU ĐIỀU KIỆN, GIẢ THIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
1. 如果…..(的话) 就/那么…..: Nếu như……thì…
* Chú ý: “的话”thường được dùng thêm vào vế câu trước để tăng tính khẩu ngữ.
Ví dụ:
如果我们坚强,就取得最大得成功。
/Rúguǒ wǒmen jiānqiáng, jiù qǔ dé zuì dà de chéng gòng .
Nếu chúng ta kiên trì , thì sẽ đạt được thành công lớn nhất .
如果明天的天气放晴,那么我们去爬山吧。
/ Rúguǒ míngtiān de tiānqì fàngqíng, nàme wǒmen qù pá shān ba .
Nếu ngày mai trời nắng, vậy thì chúng ta đi leo núi đi.
- 如果是我的话,我就不爱他。
- 如果我可以去中国,我就很开心,很珍惜这个宝贵的机会。
- 如果不读大学,我就不知道怎么工作了。
- 如果我是个小孩子,我也这样做。
- 如果你不爱你自己,那么谁能爱你呢?
2. 假如…..(的话) 就/那么…..: Nếu như……thì…
* Chú ý: 假如 thường dùng để chỉ suy nghĩ hoặc đặt giả thiết về những chuyện đã xảy ra trong quá khứ.
假如不努力学习,就不会取得好成绩。
/Jiǎrú bù nǔlì xuéxí, jiù bú huì qǔdé hǎo chéngjī/
Nếu không nỗ lực học tập thì đã không có thành tích tốt rồi.
- 假如你不努力,就得不到这个机会了。
- 假如你不去,就不发生这种情况了。
- 假如你昨天不复习,那么今天能做好作业吗?
- 假如不准备好旅行,不知道我们会发生什么事了。
3. 如果说…… 那/那么……: Nếu như nói……..vậy thì……
Ví dụ:
如果说这一切都是一场梦, 我宁愿一辈子也不醒来!
/ Rúguǒ shuō zhè yíqiè dōu shì yì chǎn mèng, wǒ níngyuàn yíbèizi yě bù xǐng lái!/
Nếu như nói tất cả đều là một giấc mơ, tôi thà rằng cả đời này không tỉnh lại!
- 如果说我是个爱学习的人,那么我就是个优秀的人了。
- 如果说这个世界很疼你,那么为什么你不爱自己呢?
4. 要是……(的话)就/那/那么……: Nếu…..thì/ vậy thì….
Ví dụ:
要是明天不下雨,我们就去爬山。
/Yàoshi míngtiān búxià yǔ, wǒmen jiù qù páshān./
Nếu ngày mai trời không mưa, chúng mình sẽ đi leo núi.
你要是爬山,那一定要爬到山顶呀!
/Nǐ yàoshi páshān, nà yídìng yào pá dào shāndǐng/
Nếu cậu leo núi, vậy nhất định phải leo đến đỉnh núi đấy!
- 要是今天没有下雨,我们就有个美好的假期了。
- 要是你不给我借钱,我就饿死了。
- 要是妈妈不惩罚你,你有没有认错?
- 要是你不听话,妈妈会不开心。
- 要是爸爸妈妈出差,你们在家注意照顾好自己。
5. 假使……..: Giả sử, nếu như….
Ví dụ:
假使不满意的话,可以退货。
/Jiǎshǐ bù mǎnyì dehuà, kěyǐ tuìhuò/
Giả sử như không hài lòng thì có thể trả hàng.
- 假使不开心,可以放松一下儿。
6. 要不是/若不是/若非………: Nếu không phải…. (dùng để đặt giả thiết về những sụ việc xảy ra trong quá khứ)
Ví dụ:
要不是有他们的帮助, 我们会遇到大麻烦了。
/Yào bú shì yǒu tāmen de bāng zhù. wǒmen huì yù dào dà máfanle/
Nếu như không có sự giúp đỡ của bọn họ, chúng ta sẽ gặp rắc rối lớn.
这事若不是亲耳听到,我真不敢相信。
/Zhè shì ruò búshì qīn ěr tīng dào, wǒ zhēn bù gǎn xiāngxìn /
Chuyện này nếu không phải chính tai nghe thấy tôi cũng không dám tin.
- 要不是有老师的辅导,我就考不上大学了。
- 要不是有同事的帮助,我就不能完成工作了。
- 要不是有你,我就不能回家了。
7. 只有…….才……: Chỉ có…….mới…..
Ví dụ:
只有好好学习,才有美好的未来。
/Zhǐyǒu hǎohāo xuéxí, cái yǒu měihǎo de wèilái. /
Chỉ có học tập chăm chỉ mới có tương lai tươi sáng.
- 只有你不放弃,才有美好的结果。
- 只有你,才让我开心。
- 只有妈妈,才让我等得这个世界的温暖。
8. 只要…….就…….: Chỉ cần……thì….
Ví dụ:
一个人只要活的诚实,就等于有了一大笔财富。
/Yígè rén zhǐyào huó de chéngshí, jiù děngyú yǒule yí dà bǐ cáifù/
Con người chỉ cần sống trung thực thì cũng như có cả một gia tài vậy.
- 只要你坚持,全世界就为你支持。
9. 因为……所以…….:Bởi vì…….nên…..
Ví dụ:
因为我回答了题目,所以老师表扬了我。
/Yīnwèi wǒ huídále tímù, suǒyǐ lǎoshī biǎoyángle wǒ. /
Vì tôi trả lời được câu hỏi nên thầy giáo biểu dương tôi.
- 因为他好好工作,所以老板表扬他。
- 因为生活有很多压力,所以你要坚持面临。
- 因为天气预报说:明天有大雪,所以我们的旅程取消了。
10. 之所以 … 是因为……: Sở dĩ …… là vì…….
Ví dụ:
之所以你的文章写不好,是因为你没有用心去体会生活。
/Zhī suǒyǐ nǐ de wénzhāng xiě bù hǎo, shì yīnwèi nǐ méiyǒu yòngxīn qù tǐhuì shēnghuó/
Sở dĩ bài viết của em không được hay là bởi vì em chưa thực sự cảm nhận được cuộc sống.
- 之所以我当老师是因为从小到大我的梦想就是成为一名合格的老师了。
11. …….使… : khiến, làm cho…
Ví dụ:
受苦可以使人珍惜生命。
/Shòukǔ kěyǐ shǐ rén zhēnxī shēngmìng/
Chịu khổ có thể khiến con người trân trọng sinh mệnh.
- 多练习,多用功,使你每天变得更好。
12. 为了. . .: vì, để ……
Ví dụ:
为了备课,老师经常到图书室查阅资料。
/ Wèile bèikè, lǎoshī jīngcháng dào túshū shì cháyuè zīliào/
Để chuẩn bị bài, thầy giáo thường xuyên lên thư viện tìm tài liệu.
- 为了有钱付学费,他每天都去打工赚钱。
13. 导致. . : dẫn đến, gây ra, làm cho,..
Ví dụ:
由于他个人的经营管理不善,导致公司倒闭了。
/Yóuyú tā gèrén de jīngyíng guǎnlǐ búshàn, dǎozhì gōngsī dǎobìle/
Do một mình anh ta quản lý kinh doanh không tốt, dẫn đến công ty phá sản.
- 有多公司,导致严重环境污染:空气污染,土壤污染,水源污染。
14. 引起…….: dẫn đến……
Ví dụ:
老师故意用粉笔敲敲黑板,以引起大家的注意。
/Lǎoshī gùyì yòng fěnbǐ qiāo qiāo hēibǎn, yǐ yǐnqǐ dàjiā de zhùyì/
Thầy giáo cố ý gõ phấn lên bảng bảng để gây sự chú ý với cả lớp.
Trên đây là tổng hợp những câu giả thiết điều kiện, cấu trúc nguyên nhân – kết quả thường gặp. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Trung nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Hotline:0919.519.960
Zalo: 0975.519.960
Email: tiengtrunghualink@gmail.com
website: Học tiếng trung (tiengtrunghualink.vn)
Địa chỉ: Số 15, Ngõ 29, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Like us on :https://www.facebook.com/TiengtrungHualink?mibextid=ZbWKwLFacebook