BỔ NGỮ KẾT QUẢ TRONG TIẾNG TRUNG

KHÁI NIỆM

BỔ NGỮ KẾT QUẢ : biểu thị kết quả của động tác

(+) V+ từ bổ ngữ kết quả  + 了

(完、懂、见、开、上、到、给、成、好、对、错、熟、早、晚…đứng sau động từ làm bổ ngữ kết quả , biểu thij kết quả của động tác )

vd : 做好了、听懂了、看见了、打开了、说错了…

—) 没(有)+ V + từ bổ ngữ kết quả

vd : 我没看见她。 这道题我没有看懂。

(?) …….了没有?

你看见老师了没有?

你吃完晚饭了没有?

* 注意 :

– nếu sau BNKQ có tân ngữ , thì tân ngữ phải đứng liền kề sau BNKQ

VD : 我做错这道题。

– trợ từ “了“ phải đứng sau BNKQ

VD : 我做错了这道题。

BỔ NGỮ KẾT QUẢ ” 上“ , ” 成“ , ” 到“

1. ”上 “ biểu thị từ hai sự vật trở nên tiếp xúc, kết dính lại với nhau

VD : 关上眼睛

VD : 合上书

VD : 写上你的名字

VD : 穿上衣服

2. “成 ” Biểu thị động tác khiến cho một vật trở thành một sự vật khác

VD : “ 是不是” 说成“四不四”

VD: “ 我” 写成 “ 找”

3. “ 到” Biểu thị động tác đạt được mục đích , đến một địa điểm, thời gian nào đó

VD : 我找到你了。 我收到邮件了。

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Hotline:0919.519.960

Zalo: 0975.519.960
Email: tiengtrunghualink@gmail.com
website: Học tiếng trung (tiengtrunghualink.vn)
Địa chỉ: Số 15, Ngõ 29, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Like us on :https://www.facebook.com/TiengtrungHualink?mibextid=ZbWKwLFacebook

Tiếng trung Hualink: