30 THÀNH NGỮ 4 CHỮ TRUNG QUỐC HAY DÙNG

Thành ngữ 4 chữ Trung Quốc hay

1. 运筹帷幄 /yùn chóu wéi wò/: Bày mưu tính kế

2. 为善最乐 /wéi shàn zuì lè/: Làm điều thiện là vui nhất

3. 不学无术 /Bù xué wú shù/: Học chả hay, cày chả biết

4. 对牛弹琴 /Duìniútánqín/: Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm

5. 锲而不舍 /Qiè’ér bù shě/: Khiết nhi bất xả

6. 他方求食 /Tā fāng qiú shí/: Tha phương cầu thực

7. 安家 立 业 /Ānjiā lìyè/: An cư lập nghiệp

8. 将错就错 /iāng cuò jiù cuò/: Đâm lao phải theo lao

9. 按兵不动 /àn bīng bú dòng/: Án binh bất động

10. 安家立业 /ān jiā lì yè/: An cư lập nghiệp

11. 安分守己 /ān fèn shǒu jǐ/: An phận thủ thường

12. 锦 衣 夜 行 /jǐn yī yè xíng háng/ : Áo gấm đi đêm

13. 朝不保夕 /zhāo bù bǎo xī/: Ăn bữa hôm lo bữa mai

14. 食 树 护 树 /shí shù hù shù/:  Ăn cây nào rào cây ấy

15. 吃力 扒 外 /chīlì pá bā wài /: Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan )

16. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / :Yêu ai yêu cả đường đi lối về

17. 半途而废 / bàn tú ér fèi /: Nửa đường đứt gánh

18. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

19. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / : Tai bay vạ gió

20. 破财免灾 /pò cái miǎn zāi /: Của đi thay người

21. 破镜重圆 /pò jìng chóng yuán/: Gương vỡ lại lành

22. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa

23. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính

24. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm

25. 狗急跳墙 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu

26. 过河拆桥 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát

27. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī /: Không bột khó gột nên hồ

28. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ

29. 做贼心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình

30. 坐井观天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng

TRÊN ĐÂY LÀ CÁC THÀNH NGỮ 4 CHỮ MÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC CŨNG NHƯ VIỆT NAM HAY DÙNG MÀ HUALINK CHIA SẺ TỚI BẠN HỌC

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Hotline:0919.519.960

Zalo: 0975.519.960
Email: tiengtrunghualink@gmail.com
website: Học tiếng trung (tiengtrunghualink.vn)
Địa chỉ: Số 15, Ngõ 29, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Like us on :https://www.facebook.com/TiengtrungHualink?mibextid=ZbWKwLFacebook

 

Tiếng trung Hualink: